Strontium chloride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Strontium clorua (SrCl2) là muối của strontium và clorua. SrCl2 rất hữu ích trong việc giảm độ nhạy cảm của răng bằng cách tạo ra một rào cản đối với các ống siêu nhỏ trong ngà răng có chứa các đầu dây thần kinh bị lộ ra do suy thoái nướu [A33167, A33168]. Tuy nhiên, loại bảo vệ hàng rào cho quá mẫn cảm răng này đã được thay thế bởi các công thức và thành phần kem đánh răng khác được thiết kế để làm chất làm dịu thần kinh thay vì [A33167, A33168]. Các công thức kem đánh răng strontium clorua như vậy sau đó có thể không còn được bán ở một số nơi trên thế giới [A33167, A33168].
Dược động học:
Đối với mẫn cảm răng, các ion strontium trong công thức kem đánh răng strontium clorua dường như làm giảm đau và nhạy cảm bằng cách ngăn chặn dòng chảy chất lỏng trong ống ngà, về cơ bản là các kênh siêu nhỏ trong ngà răng [A33167, A33168, L2882]. Việc sử dụng thường xuyên các loại kem đánh răng như vậy sẽ duy trì hàng rào strontium clorua của ống mặc dù thường xuyên bị mòn, rách và rửa răng.
Dược lực học:
Là một thành phần hoạt chất trong công thức kem đánh răng, strontium clorua và phần còn lại của sản phẩm kem đánh răng được kết hợp với nó được thiết kế để tiếp xúc và phủ lên răng [A33167, A33168, L2882] được chải và không được cho là bị nuốt Việc sử dụng thường xuyên kem đánh răng duy trì sự bảo vệ mà strontium clorua cung cấp chống lại sự nhạy cảm của răng mặc dù thường xuyên bị mòn, rách và làm sạch răng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Sản phẩm liên quan









